Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
ましな
hơn, vẫn hơn
ボーナスが5万円でも、ないよりはましだ
dù tiền thưởng là 50 ngàn yên nhưng có còn hơn không
そんなことするくらいなら、死んだほうがましだ
nếu làm chuyện như vậy thì chết sướng hơn
まともな
đứng đắn, nghiêm chỉnh
まともな生活をする
sống cuộc đời đàng hoàng
まともな人間なら、そんなことはしない
nếu là người lịch sự sẽ không làm chuyện đó đâu
ろくな~ない
không... một chút gì
ろくに~ない
最近、ろくな仕事がない
gần đây không có việc gì cả
妻はろくに料理を作らない
vợ tôi chẳng nấu nướng gì cả
大した
quan trọng, to lớn, to tát
彼の実力は大したものだ
thực lực của anh ấy mới là cái quan trọng
大したものはありませんが、どうぞ召し上がってください
không có gì to tát cả, mời anh dùng
母の病気は大したことはない
bệnh của mẹ tôi không nghiêm trọng
あっという間に
trong nháy mắt, loáng một cái
彼は来たと思ったら、あっという間に帰っていった
anh ấy vừa tới mà mới đây đã về rồi
あれこれ
này nọ
あれこれ言っても、もう間に合わない
dù có nói này nói nọ thì cũng không kịp nữa rồi
当たり前
dĩ nhiên, đương nhiên; thông thường
うそをつかれて怒るのは当たり前だ
bị dối lừa bực mình là phải
当たり前のやり方では成功しないだろう
với những cách làm thông thường chắc sẽ không thành công đâu
覚え
ghi nhớ, nhớ
彼女は仕事の覚えが悪い
cô ấy nhớ công việc rất tệ
そんなことを言った覚えはない
tôi không nhớ là đã nói như vậy
余裕
dư, thừa
この部屋にはベッドを置く余裕がない
trong phòng này không còn dư chỗ để cái giường
新しい車を買う余裕がない
không có dư tiền để mua xe hơi mới
待ち合わせには余裕をもって出かけよう
hãy đến chỗ hẹn sớm một chút