Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
必ずしも~とは限らない
không nhất định là; chưa hẳn thế
お金持ちが必ずしも幸福とは限らない
giàu không có nghĩa là hạnh phúc
必ず
chắc chắn, nhất định
人間は必ず死ぬ
con người rồi cũng chết thôi mà
いつか
lúc nào đó, có một lần
いつかアフリカに行きたい
muốn đến châu Phi vào khi nào đó
ここにはいつか来たことがある
chỗ này đã từng đến một lần nào đó rồi
いつまでも
mãi mãi, không ngừng
いつまでもお元気で
luôn mạnh khỏe nhé
いつのまにか
từ lúc nào không hay biết luôn
いつのまにか夜になった
trời đã tối lúc nào không hay biết
つい
vô ý, lỡ, vô tình
ついうそを言ってしまった
tôi đã vô tình nói dối mất rồi
ついに
cuối cùng, rốt cuộc
ついに絵が完成した
rốt cuộc cũng vẽ xong
どうしても
không thể, bằng mọi giá
用事があってどうしても行けない
vì có chút việc nên không thể đi được
どうしても成功させたい
tôi muốn thành công bằng mọi giá
どうも
không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ơn
どうも上手に話せない
tôi không thể nào nói tốt được
どうも道に迷ったようだ
hình như lạc đường mất rồi
どうも失礼しました
xin thất lễ
昨日はどうも
hôm qua cảm ơn nhé, hôm qua xin lỗi nhé
なんとか
bằng cách nào đó
なんとか会議に間に合った
bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp
この問題をなんとかしなければならない
vấn đề này bằng cách nào đó sẽ phải giải quyết
どうにか
なんとなく
không hiểu làm sao
これはなんとなくおもしろそうな本だ
chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú vị ấy nhỉ
なんとも~ない
không có gì cả