Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
問題に手をつける
bắt tay vào giải quyết vấn đề
手が空いたら、来てください
nếu rảnh thì đến nhé
手がかかる子ども
trẻ cần được chăm sóc
手がない
không có cách
今、手が離せません
hôm nay không thể ngơi tay được
手がふさがっています
bận rộn
安く手に入れる
mua được rẻ
こんな病気、医者の手にかかればすぐ治る
căn bệnh này nếu có sự can thiệp của bác sĩ thì sẽ chóng khỏi
歯が痛くて勉強が手につかない
răng đau quá nên tôi chẳng học hành gì được
ちょっと手を貸して
phụ tôi một tay chút nhe
ちょっと手を休めましょう
nghỉ tay một chút đi
これは少し手を入れれば、まだ使えます
cái này nếu động tay vào một chút thì vẫn còn dùng được
私は彼とは気が合わない
tôi không hợp tính với anh ấy
明日試験だから気が重い
vì mai thi rồi nên lòng tôi nặng trĩu
気が利いた冗談を言う
nói những câu đùa cợt tinh vi
今、甘いものを食べる気がしない
bây giờ tôi không thích ăn đồ ngọt
気が進まないけれど、やってみよう
tuy là không theo ý mình nhưng cứ làm thử đi.
息子のことが気がかかる
tôi bận tâm đến chuyện của thằng con trai
あいつの態度が気にくわない
tôi không thích thái độ của hắn
気を落とさないように
cố gắng đừng nản chí
上司に気をつかう
quan tâm ân cần với sếp
こんなことを言いましたが、気を悪くしないでください
tôi đã nói chuyện này, nhưng cậu đừng khó chịu nhé
腕がいい大工
người thợ mộc lành nghề
ゴルフの腕が上がった
chơi gôn lên tay
腕が落ちる
không lên tay, tụt dốc
もっとうまくなるように腕をみがこう
hãy tập luyện để giỏi hơn lên
京都まで足を伸ばそう
hãy kéo dài hành trình đến Kyoto nhe
足がないので、行けない
do không có phương tiện đi lại nên không đi được
実際に足を運んで、品物を確かめる
đến thực tế để xác nhận hàng hóa
予算から足が出る
vượt quá ngân sách