Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
ついていく
đi theo
子どもが母親のあとをついていく
đứa bé đi theo sau mẹ
母親の買い物についていく
theo mẹ đi mua sắm
彼の考えにはついていけない
không thể theo suy nghĩ của anh ấy
ついている
may mắn
今日はついている
hôm nay thật may
いける
được; giỏi
私は、日本酒はダメですが、ビールはいけます
sake thì không được, nhưng bia thì tôi uống được
この料理はなかなかいける
món này tôi có thể làm ngon
こだわる
quan tâm, để ý
つまらないことにこだわる
quan tâm đến những chuyện chán phèo
材料にこだわって料理を作る
kén chọn nguyên liệu để nấu ăn
こだわりがある
quan tâm
こだわりがない
không quan tâm
もったいない
lãng phí
捨てるのはもったいない
vứt bỏ thì phí
彼女のような美人は、彼にはもったいない
người đẹp như cô ấy thật là phí với anh ta
ましな
hơn, vẫn hơn
ボーナスが5万円でも、ないよりはましだ
dù tiền thưởng là 50 ngàn yên nhưng có còn hơn không
そんなことするくらいなら、死んだほうがましだ
nếu làm chuyện như vậy thì chết sướng hơn
まともな
đứng đắn, nghiêm chỉnh
まともな生活をする
sống cuộc đời đàng hoàng
まともな人間なら、そんなことはしない
nếu là người lịch sự sẽ không làm chuyện đó đâu
ろくな~ない
không... một chút gì
ろくに~ない
最近、ろくな仕事がない
gần đây không có việc gì cả
妻はろくに料理を作らない
vợ tôi chẳng nấu nướng gì cả
大した
quan trọng, to lớn, to tát
彼の実力は大したものだ
thực lực của anh ấy mới là cái quan trọng
大したものはありませんが、どうぞ召し上がってください
không có gì to tát cả, mời anh dùng