Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
軽いけが
vết thương nhẹ
重いけが
vết thương nặng
台風の被害は軽かった
thiệt hại do bão không đáng kể
台風の被害は大きかった
thiệt hại do bão khá lớn
軽く運動する
vận động nhẹ
激しく運動する
vận động mạnh
軽い罪
tội nhẹ
重い罪
tội nặng
試験が終わって気持ちが軽くなった
thi xong nhẹ nhõm cả người
試験が終わって気持ちが重くなった
thi xong cảm thấy nặng nề
息子が就職して親の負担が軽くなった
con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
息子が就職して親の負担が重くなった
con trai xin được việc, trách nhiệm cha mẹ thêm nặng nề
口が軽い
không biết giữ mồm giữ miệng
口がかたい
kín miệng
軽い気持ちで引き受ける
chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
マッサージで体が軽くなる
mát xa xong thoải mái cả người
マッサージで体が重くなる
mát xa xong mệt mỏi cả người
暗い夜道を歩く
đi bộ trên đường tối
暗い色のシャツ
áo màu tối
明るい色のシャツ
áo màu sáng
暗い声で話す
nói bằng giọng buồn
明るい声で話す
nói bằng giọng vui
将来の見通しは暗い
tương lai mịt mờ
将来の見通しは明るい
tương lai tươi sáng
彼女には暗い過去がある
cô ấy có quá khứ u ám
彼女には明るい過去がある
cô ấy có quá khứ tươi đẹp
最近の学生は政治に暗い
gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
最近の学生は政治に明るい
gần đây sinh viên biết nhiều về chính trị
高い技術
công nghệ cao
芸術への関心が高い
rất quan tâm đến nghệ thuật