Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
果たして~だろうか
quả thực, thực sự ~ nhỉ
彼の話は果たして本当だろうか
chuyện anh ta có thực vậy không nhỉ?
どうせ~だろう
thế nào rồi ~
やってもどうせだめだろう
dẫu có làm thì thế nào cũng vô vọng
せっかく~のに
đã cố công ~ nhưng
せっかく覚えたのに、テストに出なかった
đã cố công nhớ vậy mà đề thi không ra
せっかく~から
vì đã ~ nên
せっかくここまで来たから、彼の家に寄ってみよう
vì đã đến tới đây rồi, ghé thử nhà anh ấy đi
いったん~したら
một khi mà đã ~
いったん約束したら、守るべきだ
một khi đã hứa thì phải giữ lời
一度~したら
ひとたび~したら
いったん
tạm thời ~ một thời gian
いったん休んで、午後からまた始めよう
nghỉ một lát, chiều bắt đầu lại
ひとまず
かえって
rốt cuộc thì, trái lại
近道したら、かえって時間がかかった
đi đường tắt nhưng rốt cuộc tốn thời gian
さっそく
ngay lập tức, ngay tức khắc
ご注文の品をさっそくお送りします
sẽ lập tức gửi hàng đã đặt
さすが(に)
quả thực là, đúng là
さすがに先生はよく知っている
quả đúng là cô biết hết
あいにく
thật tiếc là, không may là
その日はあいにく都合が悪いです
ngày đó tiếc là kẹt mất rồi
あくまで
kiên trì; ngoan cố; tới cùng
彼はあくまで自分が正しいと主張した
anh ta lúc nào cũng khăng khăng cho là mình đúng
なんだか
không hiểu làm sao
なんだか眠い
ủa sao buồn ngủ vậy trời
なぜか
なんと
~ làm sao, thật là
なんときれいな人だろう
thật là người phụ nữ đẹp