Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
5894 Từ
48 Bài
105 Từ
111 Từ
66 Từ
132 Từ
81 Từ
140 Từ
180 Từ
160 Từ
165 Từ
455 Từ
450 Từ
164 Từ
76 Từ
86 Từ
106 Từ
120 Từ
112 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
136 Từ
74 Từ
94 Từ
108 Từ
80 Từ
84 Từ
134 Từ
122 Từ
78 Từ
124 Từ
64 Từ
60 Từ
わりと
tương đối
わりにやさしい問題
vấn đề tương đối dễ
わりあいに
わりあいに早く着いた
đã đến tương đối sớm
なお
hơn nữa
これのほうが、なお安い
cái này còn rẻ hơn nữa kìa
より
~ hơn
これのほうが、より難しい
cái này khó hơn
むしろ
~ đúng là hơn
AよりむしろBのほうがいい
B đúng là tốt hơn A rồi
余計
nhiều quá
そうすると、余計わからなくなる
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
じょじょに
từng chút một
じょじょにうまくなる
dần dần giỏi lên
次第に
dần dần, từ từ
雪が次第にとける
tuyết từ từ tan ra
さらに
hơn nữa, thêm nữa
さらにおいしくなる
trở nên ngon hơn nữa
一段と
nhiều hơn
寒さが一段と厳しくなる
trời dần dần trở lạnh quá
ぐっと
hơn nhiều một cách thình lình
ぐっとよくなった
trở nên tốt hơn nhiều
めっきり
đáng kể
めっきり寒くなる
trời trở nên khá lạnh
主に
chủ yếu, phần lớn
この雑誌の対象は、主に中学生だ
đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
くれぐれも
làm ơn hãy
くれぐれもご両親によろしくお伝えください
xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé
一応
tạm thời, nhất thời
工事は一応完成した
công sự tạm thời xong