Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
9160 Từ
50 Bài
60 Từ
46 Từ
42 Từ
64 Từ
110 Từ
153 Từ
220 Từ
285 Từ
240 Từ
225 Từ
260 Từ
190 Từ
140 Từ
230 Từ
150 Từ
145 Từ
175 Từ
85 Từ
75 Từ
235 Từ
265 Từ
255 Từ
200 Từ
205 Từ
210 Từ
280 Từ
245 Từ
215 Từ
155 Từ
135 Từ
私
tôi
私たち
chúng tôi, chúng ta
貴方
anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
あの人
người kia
あの方
vị kia
皆さん
các bạn
~さん
anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
~ちゃん
cách gọi thân mật của nữ giới ít tuổi hơn
~くん
cách gọi thân mật của nam giới ít tuổi hơn
~人
người ~
先生
thầy cô
教師
giáo viên
学生
học sinh, sinh viên
会社員
nhân viên công ty
社員
Nhân viên công ty
銀行員
Nhân viên ngân hàng
医者
Bác Sĩ
研究者
nhà nghiên cứu
エンジニア
kỹ sư
大学
đại học, trường đại học
病院
bệnh viện
電気
điện, đèn điện
誰
ai
~歳
― tuổi
おいくつ
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
はい
vâng, dạ
いいえ
không
失礼ですが
xin lỗi
お名前は?
Tên bạn là gì?
初めまして
Rất hân hạnh được gặp bạn