Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
4004 Từ
50 Bài
60 Từ
52 Từ
84 Từ
116 Từ
110 Từ
108 Từ
88 Từ
114 Từ
96 Từ
90 Từ
104 Từ
76 Từ
56 Từ
92 Từ
58 Từ
70 Từ
44 Từ
34 Từ
30 Từ
94 Từ
106 Từ
102 Từ
80 Từ
82 Từ
112 Từ
98 Từ
86 Từ
62 Từ
54 Từ
私
tôi
私たち
chúng tôi, chúng ta
貴方
anh/ chị/ ông/ bà, bạn ngôi thứ 2 số ít)
あの人
người kia
あの方
vị kia
皆さん
các bạn
~さん
anh, chị, ông, bà (cách gọi người khác một cách lịch sự bằng cách thêm từ này vào sau tên của người đó)
~ちゃん
cách gọi thân mật của nữ giới ít tuổi hơn
~くん
cách gọi thân mật của nam giới ít tuổi hơn
~人
người ~
先生
thầy cô
教師
giáo viên
学生
học sinh, sinh viên
会社員
nhân viên công ty
社員
Nhân viên công ty
銀行員
Nhân viên ngân hàng
医者
Bác Sĩ
研究者
nhà nghiên cứu
エンジニア
kỹ sư
大学
đại học, trường đại học
病院
bệnh viện
電気
điện, đèn điện
誰
ai
~歳
― tuổi
おいくつ
mấy tuổi, bao nhiêu tuổi
はい
vâng, dạ
いいえ
không
失礼ですが
xin lỗi
お名前は?
Tên bạn là gì?
初めまして
Rất hân hạnh được gặp bạn