Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
4294 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
45 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
129 Từ
159 Từ
204 Từ
111 Từ
141 Từ
162 Từ
120 Từ
126 Từ
168 Từ
201 Từ
183 Từ
117 Từ
124 Từ
91 Từ
133 Từ
母の病気は大したことはない
bệnh của mẹ tôi không nghiêm trọng
あっという間に
trong nháy mắt, loáng một cái
彼は来たと思ったら、あっという間に帰っていった
anh ấy vừa tới mà mới đây đã về rồi
あれこれ
này nọ
あれこれ言っても、もう間に合わない
dù có nói này nói nọ thì cũng không kịp nữa rồi
当たり前
dĩ nhiên, đương nhiên; thông thường
うそをつかれて怒るのは当たり前だ
bị dối lừa bực mình là phải
当たり前のやり方では成功しないだろう
với những cách làm thông thường chắc sẽ không thành công đâu
覚え
ghi nhớ, nhớ
彼女は仕事の覚えが悪い
cô ấy nhớ công việc rất tệ
そんなことを言った覚えはない
tôi không nhớ là đã nói như vậy
余裕
dư, thừa
この部屋にはベッドを置く余裕がない
trong phòng này không còn dư chỗ để cái giường
ついていく
đi theo
子どもが母親のあとをついていく
đứa bé đi theo sau mẹ
母親の買い物についていく
theo mẹ đi mua sắm
彼の考えにはついていけない
không thể theo suy nghĩ của anh ấy
ついている
may mắn
今日はついている
hôm nay thật may
いける
được; giỏi
私は、日本酒はダメですが、ビールはいけます
sake thì không được, nhưng bia thì tôi uống được
この料理はなかなかいける
món này tôi có thể làm ngon
こだわる
quan tâm, để ý
つまらないことにこだわる
quan tâm đến những chuyện chán phèo
材料にこだわって料理を作る
kén chọn nguyên liệu để nấu ăn
こだわりがある
quan tâm
こだわりがない
không quan tâm
もったいない
lãng phí
捨てるのはもったいない
vứt bỏ thì phí
彼女のような美人は、彼にはもったいない
người đẹp như cô ấy thật là phí với anh ta