Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
4294 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
45 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
104 Từ
90 Từ
116 Từ
114 Từ
110 Từ
129 Từ
159 Từ
204 Từ
111 Từ
141 Từ
162 Từ
120 Từ
126 Từ
168 Từ
201 Từ
183 Từ
117 Từ
124 Từ
91 Từ
133 Từ
彼の日本語は目に見えて上達している
Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng.
環境問題に目を向けよう
Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
歩き始めの幼児は目が離せない
Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi.
目に付くところに置く
Đặt ở nơi trong tầm mắt
甘いものに目がない
ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
目が回るように忙しい
rất bận, bận quay cuồng
母の姿が目に浮かぶ
Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
学生のレポートに目を通す
lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh
親の目を盗んで遊びに行く
giấu cha mẹ đi chơi
ひどい目にあう
gặp chuyện xui xẻo
大変な目にあう
gặp chuyện kinh khủng
危険な目にあう
gặp chuyện nguy hiểm
彼が結婚するといううわさを耳にした
Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
欠点を言われて耳が痛い
nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình
祖母は耳が遠い
Bà tôi bị lãng tai.
ちょっと耳を貸して
Nghe dùm tôi một chút đi.
そんなことを知っているとは、耳が早いね
Biết những chuyện như thế, cậu thật thính tai
事件のことを聞いて、耳を疑った
Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai mình.
セールスマンは口がうまいので気をつけよう
Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hãy cẩn thận.
彼は口がかたいから信用できる
Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy được.
彼は口が悪いけれど、やさしい
Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu.
これは私の口に合わない
Cái này không hợp với khẩu vị của tôi.
口にする
nói; ăn
そんなことを口に出すべきではない
Không nên nói những chuyện như vậy.
ぼくはその店では顔がきく
Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó.