Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
母の病気は大したことはない
bệnh của mẹ tôi không nghiêm trọng
あっという間に
trong nháy mắt, loáng một cái
彼は来たと思ったら、あっという間に帰っていった
anh ấy vừa tới mà mới đây đã về rồi
あれこれ
này nọ
あれこれ言っても、もう間に合わない
dù có nói này nói nọ thì cũng không kịp nữa rồi
当たり前
dĩ nhiên, đương nhiên; thông thường
うそをつかれて怒るのは当たり前だ
bị dối lừa bực mình là phải
当たり前のやり方では成功しないだろう
với những cách làm thông thường chắc sẽ không thành công đâu
覚え
ghi nhớ, nhớ
彼女は仕事の覚えが悪い
cô ấy nhớ công việc rất tệ
そんなことを言った覚えはない
tôi không nhớ là đã nói như vậy
余裕
dư, thừa
この部屋にはベッドを置く余裕がない
trong phòng này không còn dư chỗ để cái giường
新しい車を買う余裕がない
không có dư tiền để mua xe hơi mới
待ち合わせには余裕をもって出かけよう
hãy đến chỗ hẹn sớm một chút