Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
ついていく
đi theo
子どもが母親のあとをついていく
đứa bé đi theo sau mẹ
母親の買い物についていく
theo mẹ đi mua sắm
彼の考えにはついていけない
không thể theo suy nghĩ của anh ấy
ついている
may mắn
今日はついている
hôm nay thật may
いける
được; giỏi
私は、日本酒はダメですが、ビールはいけます
sake thì không được, nhưng bia thì tôi uống được
この料理はなかなかいける
món này tôi có thể làm ngon
こだわる
quan tâm, để ý
つまらないことにこだわる
quan tâm đến những chuyện chán phèo
材料にこだわって料理を作る
kén chọn nguyên liệu để nấu ăn
こだわりがある
quan tâm
こだわりがない
không quan tâm
もったいない
lãng phí
捨てるのはもったいない
vứt bỏ thì phí
彼女のような美人は、彼にはもったいない
người đẹp như cô ấy thật là phí với anh ta
ましな
hơn, vẫn hơn
ボーナスが5万円でも、ないよりはましだ
dù tiền thưởng là 50 ngàn yên nhưng có còn hơn không
そんなことするくらいなら、死んだほうがましだ
nếu làm chuyện như vậy thì chết sướng hơn
まともな
đứng đắn, nghiêm chỉnh
まともな生活をする
sống cuộc đời đàng hoàng
まともな人間なら、そんなことはしない
nếu là người lịch sự sẽ không làm chuyện đó đâu
ろくな~ない
không... một chút gì
ろくに~ない
最近、ろくな仕事がない
gần đây không có việc gì cả
妻はろくに料理を作らない
vợ tôi chẳng nấu nướng gì cả
大した
quan trọng, to lớn, to tát
彼の実力は大したものだ
thực lực của anh ấy mới là cái quan trọng
大したものはありませんが、どうぞ召し上がってください
không có gì to tát cả, mời anh dùng