Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
必ずしも~とは限らない
không nhất định là; chưa hẳn thế
お金持ちが必ずしも幸福とは限らない
giàu không có nghĩa là hạnh phúc
必ず
chắc chắn, nhất định
人間は必ず死ぬ
con người rồi cũng chết thôi mà
いつか
lúc nào đó, có một lần
いつかアフリカに行きたい
muốn đến châu Phi vào khi nào đó
ここにはいつか来たことがある
chỗ này đã từng đến một lần nào đó rồi
いつまでも
mãi mãi, không ngừng
いつまでもお元気で
luôn mạnh khỏe nhé
いつのまにか
từ lúc nào không hay biết luôn
いつのまにか夜になった
trời đã tối lúc nào không hay biết
つい
vô ý, lỡ, vô tình
ついうそを言ってしまった
tôi đã vô tình nói dối mất rồi
ついに
cuối cùng, rốt cuộc
ついに絵が完成した
rốt cuộc cũng vẽ xong
どうしても
không thể, bằng mọi giá
用事があってどうしても行けない
vì có chút việc nên không thể đi được
どうしても成功させたい
tôi muốn thành công bằng mọi giá
どうも
không thể được, dường như, xin lỗi, cảm ơn
どうも上手に話せない
tôi không thể nào nói tốt được
どうも道に迷ったようだ
hình như lạc đường mất rồi
どうも失礼しました
xin thất lễ
昨日はどうも
hôm qua cảm ơn nhé, hôm qua xin lỗi nhé
なんとか
bằng cách nào đó
なんとか会議に間に合った
bằng cách nào đó cũng kịp cuộc họp
この問題をなんとかしなければならない
vấn đề này bằng cách nào đó sẽ phải giải quyết
どうにか
なんとなく
không hiểu làm sao
これはなんとなくおもしろそうな本だ
chẳng hiểu sao cuốn sách này có vẻ thú vị ấy nhỉ
なんとも~ない
không có gì cả