Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
軽いけが
vết thương nhẹ
重いけが
vết thương nặng
台風の被害は軽かった
thiệt hại do bão không đáng kể
台風の被害は大きかった
thiệt hại do bão khá lớn
軽く運動する
vận động nhẹ
激しく運動する
vận động mạnh
軽い罪
tội nhẹ
重い罪
tội nặng
試験が終わって気持ちが軽くなった
thi xong nhẹ nhõm cả người
試験が終わって気持ちが重くなった
thi xong cảm thấy nặng nề
息子が就職して親の負担が軽くなった
con trai xin được việc, cha mẹ nhẹ gánh
息子が就職して親の負担が重くなった
con trai xin được việc, trách nhiệm cha mẹ thêm nặng nề
口が軽い
không biết giữ mồm giữ miệng
口がかたい
kín miệng
軽い気持ちで引き受ける
chấp nhận mà không suy nghĩ nhiều
マッサージで体が軽くなる
mát xa xong thoải mái cả người
マッサージで体が重くなる
mát xa xong mệt mỏi cả người
暗い夜道を歩く
đi bộ trên đường tối
暗い色のシャツ
áo màu tối
明るい色のシャツ
áo màu sáng
暗い声で話す
nói bằng giọng buồn
明るい声で話す
nói bằng giọng vui
将来の見通しは暗い
tương lai mịt mờ
将来の見通しは明るい
tương lai tươi sáng
彼女には暗い過去がある
cô ấy có quá khứ u ám
彼女には明るい過去がある
cô ấy có quá khứ tươi đẹp
最近の学生は政治に暗い
gần đây sinh viên mù tịt về chính trị
最近の学生は政治に明るい
gần đây sinh viên biết nhiều về chính trị
高い技術
công nghệ cao
芸術への関心が高い
rất quan tâm đến nghệ thuật