Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
むしろ
~ đúng là hơn
AよりむしろBのほうがいい
B đúng là tốt hơn A rồi
余計
nhiều quá
そうすると、余計わからなくなる
làm vậy thì chỉ tổ phức tạp thêm
じょじょに
từng chút một
じょじょにうまくなる
dần dần giỏi lên
次第に
dần dần, từ từ
雪が次第にとける
tuyết từ từ tan ra
さらに
hơn nữa, thêm nữa
さらにおいしくなる
trở nên ngon hơn nữa
一段と
nhiều hơn
寒さが一段と厳しくなる
trời dần dần trở lạnh quá
ぐっと
hơn nhiều một cách thình lình
ぐっとよくなった
trở nên tốt hơn nhiều
めっきり
đáng kể
めっきり寒くなる
trời trở nên khá lạnh
主に
chủ yếu, phần lớn
この雑誌の対象は、主に中学生だ
đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
くれぐれも
làm ơn hãy
くれぐれもご両親によろしくお伝えください
xin hãy gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé
一応
tạm thời, nhất thời
工事は一応完成した
công sự tạm thời xong
一般に
thông thường, nhìn chung
一般に女性のほうが長生きをする
thông thường thì phụ nữ sống lâu hơn
明らかに
rõ ràng, rõ rệt
明らかに違う
khác nhau rõ ràng