Language
No data
Notification
No notifications
129 Word
一番
いちばん
nhất; tốt nhất số một; đầu tiên; number one
番号
ばんごう
số hiệu số liệu .
京都
きょうと
thành phố Kyoto (Nhật )
首都
しゅと
kinh đô thủ đô .
都合
つごう
sự thuận tiện; sự thuận lợi tình huống; hoàn cảnh; điều kiện
千葉県
ちばけん
tỉnh chiba
都市
とし
đô thị thành thành phố thành thị thị thành . thành phố đô thị
町
まち
thị trấn con phố
地区
ちく
cõi địa bàn miền quận; khu vực; khu vùng .
住む
すむ
có thể giải quyết có thể đối phó được cư trú ở trả nợ trả xong trú trú ngụ
住所
じゅうしょ
chỗ ở cư ngụ nhà ở; nơi sống; địa chỉ .
所
ところ
nơi; chỗ
場所
ばしょ
địa điểm nơi . chỗ địa điểm tổ chức giải đấu
座る
すわる
ngồi ngồi xuống .
議席
ぎせき
chỗ trong nghị viện ghế nghị viện ghế quốc hội tư cách nghị sĩ ghế trong quốc hội ghế trong nghị viện ghế nghị sĩ
貸す
かす
bán đợ cho vay; cho mượn
借りる
かりる
mướn tô; thuê; mượn vay vay mượn vay nợ .
借金
しゃっきん
khoản nợ món nợ nợ nợ nần sự vay tiền tiền mượn tiền vay .
習う
ならう
học tập; luyện tập; học
復習
ふくしゅう
sự ôn tập .
教える
おしえる
chỉ dẫn chỉ dạy dạy dỗ; chỉ bảo; dạy giảng dậy huấn dụ kể; chỉ; nói
教室
きょうしつ
buồng học phòng học; lớp học
答え
こたえ
trả lời; sự đáp lại
答案
とうあん
giấy thi; giấy ghi câu trả lời
待つ
まつ
chờ chờ đợi đợi đợi chờ mong chờ mong đợi mong mỏi trông đợi .
招待
しょうたい
buổi chiêu đãi. lời mời; sự mời.
英語
えいご
tiếng Anh
送る
おくる
gửi; truyền tiễn biệt tiễn chân tiễn đưa .
郵送
ゆうそう
thư từ; thư tín .
音
ね
âm thanh âm thanh