Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2171 Từ
48 Bài
35 Từ
37 Từ
22 Từ
44 Từ
27 Từ
28 Từ
36 Từ
32 Từ
33 Từ
49 Từ
48 Từ
30 Từ
38 Từ
43 Từ
53 Từ
60 Từ
56 Từ
52 Từ
46 Từ
58 Từ
55 Từ
59 Từ
54 Từ
68 Từ
47 Từ
42 Từ
57 Từ
61 Từ
39 Từ
63 Từ
45 Từ
彼の日本語は目に見えて上達している
Tiếng Nhật của anh ấy tiến bộ có thể thấy rõ ràng.
環境問題に目を向けよう
Hãy hướng mắt đến vấn đề môi trường.
歩き始めの幼児は目が離せない
Không thể rời mắt khỏi những đứa bé mới tập tễnh bước đi.
目に付くところに置く
Đặt ở nơi trong tầm mắt
甘いものに目がない
ham thích đồ ngọt, hảo ngọt
目が回るように忙しい
rất bận, bận quay cuồng
母の姿が目に浮かぶ
Dáng mẹ tôi hiện lên mắt.
学生のレポートに目を通す
lướt mắt, nhìn lướt qua bài báo cáo của học sinh
親の目を盗んで遊びに行く
giấu cha mẹ đi chơi
ひどい目にあう
gặp chuyện xui xẻo
大変な目にあう
gặp chuyện kinh khủng
危険な目にあう
gặp chuyện nguy hiểm
彼が結婚するといううわさを耳にした
Tôi nghe tin đồn là anh ấy sẽ cưới vợ.
欠点を言われて耳が痛い
nhức tai khi nghe ai đó nói khuyết điểm của mình
祖母は耳が遠い
Bà tôi bị lãng tai.
ちょっと耳を貸して
Nghe dùm tôi một chút đi.
そんなことを知っているとは、耳が早いね
Biết những chuyện như thế, cậu thật thính tai
事件のことを聞いて、耳を疑った
Nghe sự việc đó, tôi không tin vào tai mình.
セールスマンは口がうまいので気をつけよう
Nhân viên bán hàng rất dẻo miệng, nên hãy cẩn thận.
彼は口がかたいから信用できる
Anh ấy kín miệng lắm, có thể tin cậy được.
彼は口が悪いけれど、やさしい
Anh ấy xấu miệng nhưng rất dễ chịu.
これは私の口に合わない
Cái này không hợp với khẩu vị của tôi.
口にする
nói; ăn
そんなことを口に出すべきではない
Không nên nói những chuyện như vậy.
ぼくはその店では顔がきく
Tôi rất có máu mặt ở cửa hàng đó.
彼は顔が広いから、聞いてみよう
Anh ấy giao thiệp rộng nên hãy thử hỏi anh ấy xem sao.
ちょっと顔を貸して
Cho tôi gặp mặt một chút đi.
集まりに顔を出す
xuất hiện ở nơi tụ họp
学生の態度に頭に来た
bực tức với thái độ của học sinh
頭を下げる
cúi đầu