Language
No data
Notification
No notifications
56 Word
からには: Một khi đã...thì phải..., bởi vì...nên đương nhiên...
~たところ: Sau khi ~, Mặc dù~
からして: Ngay từ...
~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là~
あまりに(も) / あんまりに(も): Quá sức, quá chừng, quá mức
ことか: Cực kỳ, biết bao, làm sao
もかまわず: Không quan tâm đến..., bất chấp...
というものではない: Không phải, đâu phải
~をこめて : ~ Cùng với, bao gồm
にあたって / にあたり: Nhân dịp, vào lúc, nhân cơ hội
ながら (も): Tuy...nhưng
~っぽい: Như là…, giống như…, có vẻ như…
を契機に: Nhân dịp, nhân cơ hội, từ khi
~はぬきにして(~は抜きにして): Hãy bỏ…ra, hãy thôi…
にしては: Vậy mà
~にもとづいて/~にもとづき/~にもとづく/~にもとづいた (~に基づいて/~に基づき/~に基づく/~に基づいた): Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ
~しだいだ(~次第だ): Chuyện là, lý do là, kết quả là
にもかかわらず: Mặc dù, bất chấp
... ところに: Đúng vào lúc
につけ: Hễ...là luôn...
~わけはない/わけがない: Không có lý do~,Không có nghĩa là ~
~にかけては/~にかけても: Về, nếu nói về, dù nói về~
2372545
... からすると: Căn cứ trên ...
~からすると/~からすれば: Phán đoán từ ~ (Chỉ căn cứ cho suy luận)
~かねない: Có lẽ ~