Language
No data
Notification
No notifications
453 Word
進捗
しんちょく
tiến triển
嫉妬
しっと
Lòng ghen tị; sự ganh tị máu ghen sự ghen ghét; sự ghen
スタートアップ
khởi động, ban đầu khởi động
売上
うりあげ
số thu nhập tiền lời lãi
メリット
lợi điểm; mặt có lợi; ưu điểm.
オーナー
オーナ オーナー
chủ sở hữu; người chủ; chủ; ông chủ
所有者
しょゆうしゃ
người chủ, chủ nhân, thuyền trưởng
オーライ
được rồi
レギュラー
sự thông thường; sự bình thường; sự phổ biến thông thường; bình thường; phổ biến.
満タン
まんタン
đầy thùng; đổ đầy thùng
ケトル
ケットル
ấm đun nước
ゲットする
げっとする
Nắm bắt được. đạt được
お愛想
おあいそ おあいそう
sự thanh toán
生姜
しょうきょう しょうが ショウガ
gừng.
がり
ガリ
gừng thái lát ngâm giấm (ăn kèm sushi), gừng ngâm chua người viết kịch bản khiển trách, quở trách, chỉ trích người quá gầy
ないよりはまし
ないよりまし
tốt hơn là chọc vào mắt, tốt hơn là không có gì cả
舌打ち
したうち
hành động tặc lưỡi
あだ名
あだな
tên hiệu; biệt danh
波浪
はろう
sóng; sóng cồn
壊滅
かいめつ
sự hủy diệt
息吹
いぶき
sự thở
吹雪
ふぶき
bão tuyết
プロジェクト
dự án. dự án
斧
おの - フ
Cái búa. Của dùng. Như tư phủ [資斧] đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy. Sửa lại. Như phủ chính [斧政] sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.
鎖
くさり
cái xích; xích xiềng. dãy chuỗi loạt
エナメル
men sự tráng men; sự phủ men; tráng men
擦りむく
すりむく
trầy, xước
掻き壊す
かきこわす
cào
引っ掻く
ひっかく
Cào, cấu, gãi
宴
うたげ えん
tiệc tùng; yến tiệc