Language
No data
Notification
No notifications
111 Word
感
Cảm hóa, lấy lời nói sự làm của mình làm cảm động được người gọi là cảm hóa [感化] hay cảm cách [感格]. Cảm kích, cảm động đến tính tình ở trong gọi là cảm. Như cảm khái [感慨], cảm kích [感激], v.v. Cảm xúc, xông pha nắng gió mà ốm gọi là cảm mạo [感冒]. Cùng nghĩa với chữ [憾].
感情的
cảm động, xúc động, xúc cảm, dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm, dễ cảm, đa cảm, nhiều tình cảm uỷ mị, cảm tình
安心感
cảm giác an toàn
感動
sự cảm động; cảm động; sự xúc động; xúc động
情け
lòng trắc ẩn; sự cảm thông
情
Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình. Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [人情], nghĩa là tình thường con người ta vậy. Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [聲聞過情], sự thực hay giả gọi là tình ngụy [情偽]. Cùng yêu. Như đa tình [多情]. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình [有情]. Như liên lạc hữu tình [聯絡有情]. Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình [陳情]. Ý riêng. Thú vị. Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư [情書] thơ tình.
風情
dáng; tình hình; diện mạo; mùi vị; phong tình; sự thanh lịch; trò giải trí; lòng mến khách
感じ
tri giác; cảm giác
感想
cảm tưởng; ấn tượng
感心
đáng thán phục; đáng ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ, sự khâm phục; sự thán phục; sự cảm phục; sự hâm mộ; sự ngưỡng mộ; khâm phục; thán phục; cảm phục; hâm mộ; ngưỡng mộ .
友情
bạn, tình bạn; tình bằng hữu .
恋しい
được yêu mến; được yêu quý; được quý mến; yêu dấu
恋う
yêu .
恋
Giản thể của chữ [戀].
愛用
được thích dùng; ưa dùng; thường dùng; ưa thích, sự thích dùng; sự ưa dùng; sự thường dùng .
愛
Yêu thích. Như ái mộ [愛慕] yêu mến. Quý trọng. Như ái tích [愛惜] yêu tiếc. Tự trọng mình gọi là tự ái [自愛]. Ơn thấm. Như di ái [遺愛] để lại cái ơn cho người nhớ mãi. Thân yêu. Như nhân mạc bất tri ái kỳ thân [人莫不知愛其親] người ta chẳng ai chẳng biết yêu thửa người thân. Tục gọi con gái người khác là lệnh ái [令愛], cũng viết là [嬡].
同情
sự cảm thông; sự đồng cảm .
恋人
người yêu
愛情
tình ái, tình duyên, tình thương, tình yêu; mối tình
恋愛
luyến ái, sự luyến ái; tình yêu
信
Tin, không sai lời hẹn là tín. Như trung tín [忠信] tin thực. Không ngờ gì. Như tương tín [相信] cùng tin nhau, tín dụng [信用] tin dùng, tín thí [信施] người tin đạo Phật biết đem của bố thí cúng đàng. Ngủ trọ đến hai lần gọi là tín. Dấu hiệu để làm tin. Như ấn tín [印信], tín phiếu [信票] cái vé làm tin về tiền bạc. Tin tức. Như thư tín [書信] cái thư hỏi thăm. Tiêu tức. Như phong tín [風信] tin gió, sương tín [霜信] tin sương, nghĩa bóng là tin tức ở ngoài đưa đến. Tên thứ đá độc, thạch tín [石信] tức thứ đá ăn chết người, sản ở Tín châu, ta thường gọi là nhân ngôn.
信頼
đức tin, sự tin cậy; sự tín nhiệm; tin cậy; tín nhiệm, thân tín .
信じる
sùng tín, tin tưởng; tin vào .
信号
báo hiệu, dấu hiệu, đèn hiệu; đèn giao thông .
自信
tự tin .
空想
sự không tưởng; sự tưởng tượng không thực tế; không tưởng
想
Tưởng tượng. Lòng muốn cái gì nghĩ vào cái ấy gọi là tưởng. Tưởng nhớ. Phàm sự vật gì đã qua mà nhớ lại hay chưa tới mà đã dự tính đến đều gọi là tưởng. Như hồi tưởng đương niên [回想當年] nghĩ lại năm ấy, miễn tưởng lai nhật [緬想來日] tưởng xa đến ngày sau, v.v. Liệu định. Như tưởng đương nhiên nhĩ [想當然耳] tưởng lẽ phải như thế vậy.
愛想
sự hòa hợp; sự thiện cảm; sự có cảm tình
信用
đức tin, Lòng tin; sự tin tưởng; sự tín nhiệm; lòng trung thành; tin tưởng; tín nhiệm .
予想
sự báo trước; linh cảm; sự dự báo; sự tiên đoán