Language
No data
Notification
No notifications
111 Word
理想
lý tưởng
伝える
chuyển biến, đạt, nhắn, truyền; truyền đạt; truyền lại; dạy dỗ
伝わる
đi cùng; được truyền; lướt, được chuyển giao, được truyền bá; được giới thiệu; lan truyền, được truyền; được chuyển đi; được truyền bá
伝
Truyền đạt, truyền động
伝説
truyện ký, truyền thuyết
伝言
lời nhắn; lời nói, tin đồn, tin nhắn
伝統
truyền thống
欲する
muốn; mong muốn; khát khao; thèm muốn
欲
Tham muốn. Tình dục. Yêu muốn. Muốn mong. Như đởm dục đại [膽欲大] mật muốn mong cho to. Sắp muốn. Như thiên dục vũ [天欲雨] trời sắp muốn mưa. Mềm mại, tả cái vẻ nhún nhường thuận thụ.
食欲
sự ngon miệng; sự thèm ăn, tham ăn .
苦しい
cực khổ, đắng cay, đau đớn; đau khổ; khó khăn, khổ cực, lam lũ .
苦
Đắng. Như khổ qua [苦瓜] mướp đắng. Khốn khổ, tân khổ. Phàm những gì khó nhịn được đều gọi là khổ. Như khổ cảnh [苦境] cảnh khổ, khổ huống [苦况] nỗi khổ, người ít từng trải gọi là bất tri cam khổ [不知甘苦] không biết ngọt đắng. Nguyễn Du [阮攸]: Tảo hàn dĩ giác vô y khổ [早寒已覺無衣苦] (Thu dạ [秋夜]) Lạnh sơ đã khổ phần không áo. Lo quá, vì cảnh ngoài bách đến làm cho khó chịu gọi là khổ. Như khổ hàn [苦寒] rét khổ, khổ nhiệt [苦熱] nóng khổ. Chịu khó. Như khắc khổ [刻苦], khổ tâm cô nghệ [苦心孤詣] khổ lòng một mình tới. Rất, mãi. Như khổ khẩu [苦口] nói mãi, khổ cầu [苦求] cầu mãi. Lo, mắc. Một âm là cổ. Xấu xí.
苦い
đắng
苦み
cay đắng
苦痛
chua xót, đau; đau đớn; đau khổ; thống khổ, khổ cực, khổ sở, nỗi khổ, sự đau đớn; nỗi thống khổ; niềm đau; nỗi đau; nỗi đau đớn; vết đau, vết thương.
苦情
sự than phiền; lời than phiền
苦労
gian khổ; cam go; mang tính thử thách; lo lắng, sự gian khổ; sự cam go; sự khó khăn; gian khổ; cam go; khó khăn
苦心
khó lòng, sự lao tâm khổ tứ; sự siêng năng; sự chuyên cần
悩む
khổ đau; lo lắng; buồn phiền, lo buồn, lo phiền, ưu tư .
悩
Khổ não, lo lắng
困る
bối rối, khó khăn (về tiền bạc, cuộc sống.v.v...), lúng túng .
困
Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn. Giản thể của chữ [睏].
困難
gai góc, khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả, khốn nạn, truân chuyên .
難して
Khó khăn
再婚
cải giá, sự tái hôn, tái giá .
難所
chỗ hiểm trở khó đi
難問
vấn đề nan giải; câu hỏi khó .
難
Khó, trái lại với dị [易] dễ. Một âm là nạn. Tai nạn, sự lo sợ nguy hiểm gọi là nạn. Như lạc nạn [落難] mắc phải tai nạn, tị nạn [避難] lánh nạn, v.v. Căn vặn. Như vấn nạn [問難] hỏi vặn lẽ khó khăn. Vạch tỏ sự lý gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng gọi là phát nạn [發難].
学年
năm học, niên khóa .
学期
học kỳ