Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
515 Từ
面する
めんする
giáp mặt nhìn ra hướng ra
焼酎
しょうちゅう
rượu hâm nóng
ハイヤー
chiếc xe được thuê kèm người lái; sự thuê xe và người lái xe; xe ô tô để cho thuê
集荷
tập hợp hàng hóa; sự biên mua trước) hàng hóa
イラスト
hình minh họa ảnh họa
阻止する
そし そしする
cách đoạn cản can ngăn gàn ngăn ngăn cản ngăn trở
定常
ていじょう
bình thường người ở một chỗ
比例する
ひれいする
tỷ lệ thức tỷ lệ số theo tỉ lệ
代表所
だいひょうしょ
văn phòng đại diện
A社より引き合いをB社へ見積依頼 、 見積提出、見積照会、見積回答
Thắc mắc từ công ty A đến công ty B yêu cầu báo giá nộp báo giá hỏi thăm báo giá phản hồi báo giá
下宿
げしゅく
nhà trọ
よく耳にする
thường nghe
根本
ねほん こんげん ねもと こんぽん こん ぽん
nguồn gốc gốc rễ nguyên nhân
算入
さんにゅう
bao gồm cả kể cả
区画する
くかく
quy hoạch đất đai phân chia ranh giới
要件
ようけん
nhu cầu sự đòi hỏi yêu cầu điều kiện tất yếu điều kiện cần thiết
遮断
しゃだん
sự cắt (điện) sự cắt đứt (đường xá) sự làm gián đoạn
以前、以後、以上、以下 Bao gồm bằng
Trước sau nhiều hơn ít hơn Bảo bao gồm
未満、超過、超える Không bao gồm
Ít hơn nhiều hơn nhiều hơn Không bao gồm
その以降
Sau đó
当てはまる
あてはまる 当てはまる
được áp dụngcó thể áp dụng đạt được được xếp vào nhóm
交互
こうご
sự tương tác lẫn nhau hỗ trợ với nhau cùng nhau lẫn nhau lên nhau cùng lúc
受験勉強期間
Thời gian ôn thi
躊躇う
ためらう
do dự chần chừ lưỡng lự
その一環として、国の経済成長を牽引する原動力としての役割を担う省・市を優先して政策を運営することの必要性を主張した。
Trong đó ông nhấn mạnh cần ưu tiên các tỉnh thành phố đóng vai trò là động lực thúc đẩy tăng trưởng kinh tế đất nước trong việc thực hiện chính sách
作業に適した服
Quần áo phù hợp đi làm
滞留時間
Thời gian cư trú
駐在
ちゅうざい
sự cư trú việc ở lại một địa phương
使用用途」「利用用途」の意味 どちらも「物や金、あるいはサービスなどの使い道」を意味する表現として用いることができます
Shiyō yōto`riyō yōto no imi dochira mo `mono ya kin, aruiwa sābisu nado no tsukaimichi o imi suru hyōgen to shite mochiiru koto ga dekimasu
Ý nghĩa của mục đích sử dụng và mục đích sử dụng Cả hai đều có thể được sử dụng như những cách diễn đạt có nghĩa là cách sử dụng đồ vật tiền bạc hoặc dịch vụ vv
この道具の使用用途はなんですか? 利用用途がよくわからない物品がある。 倉庫には使用用と別に物品が整理してある
Kono dōgu no shiyō yōto wa nandesu ka'178369837, 179225815, 179808233, 179814455, 179819221, 180579840, 181104974, 181746726, 181799896, 182829718, 183207000, 183207005, 183531231, 184093219, 185403563, 185630176, 186706936, 187472404, 187954038, 188419757, 188560672, 188563796, 188754129, 188756762, 189928482, 191732841, 192337723, 193094077, 193095872, 193654189, 193674456, 193813528, 193833770, 193849739, 193849978, 193858756, 193870912, 195346898, 195553704, 195673983, 196122630, 196985100, 197140655, 197140657, 199466385, 199466386, 199466387, 199466388, 199466389, 199466390, 199466391, 199466392, 199466393, 199466394, 199466396, 199466397, 199466398, 199466399, 199466400, 199466401, 199466402, 199466403, 199466404, 199466405, 199466406, 199466407, 199466408, 199466409, 199466410, 199466411, 199466412, 199466413, 199466414, 199466415, 199466416, 199466417, 199466418, 199466419, 199466420, 199466421, 199466422, 199466423, 199466424, 199466426, 199466428, 199466429, 199549570, 199722008, 199749424, 200076739' Riyō yōto ga yoku wakaranai buppin ga aru. Sōko ni wa shiyō-yō to betsuni buppin ga seiri shite aru
Công dụng của công cụ này là gì Có những mặt hàng mà công dụng của nó không được hiểu rõ Trong kho hàng hoá được sắp xếp riêng biệt với hàng hoá sử dụng