語言
沒有數據
通知
無通知
2199 單字
適応性
tính thích ứng
適応症
là bệnh trạng mà tùy thuộc vào phương pháp điều trị, loại thuốc mà có kì vọng đạt hiệu quả
が順応する
thích nghi
が調和スル
điều hòa, hòa hợp (全体の調和、人との調和、)
調和がとれる
được điều hòa
調和をとる
làm cho điều hòa
調和を欠く
không có sự điều hòa
欠く
thiếu (thiên về những thứ như 礼儀、常識、意識 thiếu có nghĩa gần như là không có)
欠ける
thiếu một phần (努力、説得 thiếu có nghĩa là thiếu một ít)
権力
quyền lực
権力を握る
nắm giữ quyền lực
権力を奮う
phát huy quyền lực
権力者
người có quyền lực
権力闘争
cạnh tranh quyền lực
国家権力
quyền lực quốc gia
権威
quyền uy
権威者
người có uy quyền
権勢
quyền thế
を圧迫スル
áp bách, áp bức
圧迫感
cảm giác bị áp bức
を強制スル
cưỡng chế, bắt người khác làm những cái mình muốn, người làm thường không muốn
強制的な
mang tính cưỡng chế
強制送還
cưỡng chế về nước
強制労働
cưỡng chế lao động
を規制スル
quy chế, đưa ra luật lệ, quy chế để ép người khác tuân thủ theo (giao thông, xây dựng, cạnh tranh kinh doanh)
規制を強める
củng cố, làm mạnh quy chế
規制を緩める
nới lỏng quy chế
規制を敷く
thực thi quy chế
規制を解く
bãi bỏ quy chế
を拒否スル
cự phủ, cự tuyệt, thiên về không thèm quan tâm (yêu cầu, chính sách)