語言
沒有數據
通知
無通知
27 單字
利用
りよう
sự lợi dụng; sự áp dụng; sự sử dụng
反対する
はんたい はんたいする
chống phản đối.
ご飯
ごはん
cơm; bữa cơm
朝ご飯
あさごはん
bữa sáng; cơm sáng (nói chung)
昼ご飯
ひるごはん
Bữa ăn trưa
晩ご飯
ばんごはん
bữa cơm tối
牛
うし ぎゅう ウシ
con bò chòm sao mục phu
牛肉
ぎゅうにく
thịt bò
豚
ぶた ブタ とん
heo lợn
豚肉
ぶたにく とんにく
thịt heo thịt lợn
鳥
とり
chim chóc chim; gia cầm điểu.
鳥肉
とりにく ちょうにく
Thịt gà
小鳥
ことり
chim nhỏ (thường được nuôi làm cảnh), chim cảnh nhỏ
肉
にく しし
thịt
お茶
おちゃ
chè nước chè trà; chè xanh Trà
茶色
ちゃいろ
màu nâu nhạt
予定
よてい
dự định dự tính sự dự định ý định.
予約
よやく
dự ước sự đặt trước; sự hẹn trước.
野菜
やさい
rau rau củ
長野県
ながのけん
Tỉnh Nagano
切る
きる
cắt; chặt; thái; băm; ngắt; đốn; hạ; bấm; cúp; thái; xé; bẻ; lật; ấn định; cắt đứt chọc tiết cưa đi qua; đi ngang qua (một con phố) hạ giá; bán thấp hơn giá thành sản xuất li dị; li thân rọc tạm ngừng; chấm dứt; đoạn giao xắn.
切手
きって
tem; tem hàng
大切
たいせつ たいせち
quan trọng sự quan trọng.
作る
つくる
chế biến làm; tạo; sáng tác; xây dựng nấu.
手作り
てづくり
sự tự tay làm thủ công vải dệt thủ công tự tay làm
未来
みらい
đời sau tương lai (thường chỉ thời gian); thời tương lai (trong chia động từ); tương lai vị lai.
味
み あじ
gia vị vị; mùi vị