语言
没有数据
通知
无通知
782 单词
児童
じどう
nhi đồng, thiếu nhi.
院生
いんせい
người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ; nghiên cứu sinh
良かれ
よかれ
mong muốn điều tốt đến với ai đó
ほっとく
kệ mặc nó, mặc kệ ai đó
放っとく
ほっとく ほうっとく
để để lại người nào đó một mình
壺
つぼ ツボ つほ つふ こ
Cái chum, vại đất nung, nồi, bình, một loại quả như quả bầu, bình
たりとも
(không) ngay cả, (không) bất kỳ, chưa từng
万が一
まんがいち まんがいつ
bất trắc, ngộ nhỡ, nếu lỡ
なぜかと言うと
なぜかというと
..lý do là bởi vì....
シュウマイ
xíu mại.
餃子
ギョーザ ギョウザ チャオズ ぎょうざ
sủi cảo; Gyoza (món ăn Nhật), bánh gyoza; gyoza (món ăn nhật), sủi cảo
半ズボン
はんズボン はんずぼん
quần cộc, quần cụt, quần đùi, quần ngắn.
不起訴
ふきそ
nonprosecution hoặc sự buộc tội
克服
こくふく
sự khắc phục; sự chinh phục; khắc phục; chinh phục
養
ヨウ リョウ_やしな.う
DƯỠNG, DƯỢNG
積む
つむ
chất; xếp, chồng chất, đống.
だって
vì; chả là.
唯に
ただに
chỉ đơn giản là
蛇の道は蛇
じゃのみちはへび
Đồng bọn thường hiểu rõ thủ đoạn của nhau
~にひきかえ
~Trái với ... thì
あかん
vô ích; vô vọng.
出汁
だし
nước dùng, nước xúp (thường nấu từ rong biển hay cá ngừ)
近辺
きんぺん
vùng phụ cận; vùng xung quanh
送料
そうりょう
phí vận chuyển
川上
かわかみ
thượng nguồn; đầu nguồn; thượng lưu
拾い上げる
ひろいあげる
nhặt lên; nhặt ra
物入れ
ものいれ
Tủ chứa đồ
下駄
げた せった・げた
guốc, guốc mộc xỏ ngón
鍬
くわ
cái cuốc, cuốc; xới; giẫy, cuốc
担ぐ
かつぐ
khiêng, làm phổng mũi bằng cách lừa; lừa, mê tín, vác.