Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
124 Từ
ニヒル
hư vô sự hư vô; vô danh lạnh lùng; lạnh nhạt
残響
ざんきょう
sự dội lại (âm thanh); tiếng vang
頃
ころ ごろ しばら.く - ケイ キョウ
Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Như nga khoảnh [俄頃] vụt chốc, khoảnh khắc [頃刻] giây lát, v.v. Một âm là khuynh. Nghiêng lệch, cùng nghĩa với chữ khuynh [傾]. Lại một âm là khuể. Nửa bước.
攻
せ.める - コウ
Đánh, vây đánh một thành ấp nào gọi là công. Sửa. Như công kim [攻金] sửa vàng, công ngọc [攻玉] sửa ngọc, v.v. Công kích, trách điều lỗi lầm của người gọi là công. Làm. Bền.
侵
おか.す - シン
Tiến dần. Như xâm tầm [侵尋] dần dà. Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm. Bừng. Như xâm thần [侵晨] sáng tan sương rồi. Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt [侵奪] lấn cướp, xâm chiếm [侵占] lấn lấy, v.v.
繁華街
はんかがい
phố phường đô hội; phố xá nhộn nhịp; phố sầm uất.
家電量反店
Kaden-ryō han mise
Cửa hàng đồ gia dụng
趣味
しゅみ
cái thú vị; cái hay thị hiếu; sở thích. sở thích thú vui
似
に.る ひ.る - ジ
Giống như. Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự [嗣]. Hầu hạ. Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).
揃える
そろえる
làm đồng phục; đồng đều thu thập; chuẩn bị sẵn sàng; sắp xếp một cách có trật tự 集まる; 並べる.
芽
め - ガ
Mầm. Như đậu nha [荳芽] mầm đậu. Sự vật gì mới phát ra cũng gọi là nha. Quặng mỏ.
貢献
こうけん
sự cống hiến; sự đóng góp
兎に角
とにかく
cách này hay khác; dù gì chăng nữa dù sao; dù thế nào nói chung trong bất kỳ trường hợp nào.
御出でになる
おいでになる
Kính ngữ của đến hoặc ở
お見えになる
おみえになる
Đến (kính ngữ của 「来る」)
交代勤務
こうたいきんむ
sự làm việc theo ca
嗅
か.ぐ - キュウ
Ngửi. Như khứu giác [嗅覺] sự biết, cảm giác về mùi.
薔薇
ばら しょうび そうび バラ
hoa hồng
新潟
にいがた
tỉnh Niigata
顎
あご
cái cằm 顎を出した:cằm dài ra (chỉ sự mệt mỏi) = vêu vao 顎で使う:Dắt mũi, chỉ đạo cằm. hàm (răng hàm mặt) cằm
炊く
たく
nấu cơm, thổi cơm
椅子
いす
ghế; cái ghế Ghế
寝室
しんしつ
phòng ngủ Phòng ngủ; buồng ngủ
桜吹雪
さくらふぶき
hoa rụng như tuyết rơi
苦情
くじょう
sự than phiền; lời than phiền
施
ほどこ.す - シ セ
Bày ra, đặt ra, đem dùng ra cho người hay vật gọi là thi. Như thi thuật [施術] làm thuật cho kẻ nào, thi trị [施治] làm phép chữa cho kẻ nào, thi ân [施恩] ra ơn cho kẻ nào, thi phấn [施粉] đánh phấn, thi lễ [施禮] làm lễ chào, v.v. Bêu xác. Một âm là thí. Giúp, cho. Như bác thí [博施] rộng giúp mọi người, thí dữ [施與] cho giúp. Lại một âm là dị. Dài, lâu dài. Lại một âm nữa là thỉ. Đi ngoẹo, đi tắt, theo hút. Thay đổi. Bỏ.
訪
おとず.れる たず.ねる と.う - ホウ
Tới tận nơi mà hỏi. Như thái phóng dân tục [採訪民俗] xét hỏi tục dân. Dò xét. Đi dò những kẻ có tội mà chưa có ai phát giác gọi là phóng nã [訪拿] dò bắt, nhà báo mỗi nơi đặt một người thông tin tức gọi là người phóng sự [訪事]. Tìm lục. Như phóng bi [訪碑] tìm lục các bia cũ, phóng cổ [訪古] tìm tòi cổ tích. Đi thăm hỏi. Như tương phóng [相訪] cùng đến thăm nhau. Còn đọc là phỏng. Nguyễn Du [阮攸] : Tha nhật Nam qui tương hội phỏng, Lục Đầu giang thượng hữu tiều ngư [他日南歸相會訪, 六頭江上有樵漁] (Lưu biệt cựu khế Hoàng [留別舊契黃]) Mai này về Nam, gặp gỡ hỏi thăm nhau, Thì trên sông Lục Đầu đã có người đốn củi, người đánh cá.
放
はな.す -っぱな.し はな.つ はな.れる こ.く ほう.る - ホウ
Buông, thả. Như phóng ưng [放鷹] thả chim cắt ra, phóng hạc [放鶴] thả chim hạc ra, v.v. Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ [放肆] hay phóng đãng [放蕩]. Đuổi. Như phóng lưu [放流]đuổi xa, đem đày ở nơi xa. Phát ra. Như phóng quang [放光] tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn [放箭] bắn mũi tên ra xa, v.v. Buông ra, nới ra. Như hoa phóng [花放] hoa nở, phóng tình [放晴] trời tạnh, phóng thủ [放手] buông tay, khai phóng [開放] nới rộng ra. Phát. Như phóng chẩn [放賑] phát chẩn, phóng trái [放債] phát tiền cho vay lãi. Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết [放缺] bổ ra chỗ khuyết. Đặt. Như an phóng [安放] xếp đặt cho yên. Phóng đại ra, làm cho to ra. Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng [倣]. Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành [放於利而行] nương theo cái lợi mà làm.
軈て
やがて
chẳng mấy chốc; sắp; sắp sửa
蜃気楼
しんきろう
ảo tượng, ảo vọng