Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
2067 Từ
数学や外国語、歴史、理科など、さまさまなジャンル、要するに別角度からのアプローチを経て、この三つの力を養うのが勉強の本質なのです
Sūgaku ya gaikoku-go, rekishi, rika nado,-sama-samana janru, yōsuruni betsu kakudo kara no apurōchi o hete, kono mittsunochikara o yashinau no ga benkyō no honshitsuna nodesu
Bản chất của việc học là bồi dưỡng ba năng lực này thông qua nhiều môn học khác nhau như toán ngoại ngữ lịch sử khoa học hay nói cách khác là thông qua các phương pháp tiếp cận từ nhiều góc độ khác nhau
将来、有効となる能力とは、「理解力」「想像力」「表現力」の三つです。数学や外国語、歴史、理科など、さまさまなジャンル、要するに別角度からのアプローチを経て、この三つの力を養うのが勉強の本質なのです
Shōrai, yūkō to naru nōryoku to wa,`rikai-ryoku'`sōzō-ryoku'`hyōgen-ryoku' no mittsudesu. Sūgaku ya gaikoku-go, rekishi, rika nado,-sama-samana janru, yōsuruni betsu kakudo kara no apurōchi o hete, kono mittsunochikara o yashinau no ga benkyō no honshitsuna nodesu
Ba khả năng sẽ hữu ích trong tương lai là hiểu biết tưởng tượng và biểu đạt Bản chất của việc học là bồi dưỡng ba năng lực này thông qua nhiều môn học khác nhau như toán ngoại ngữ lịch sử khoa học hay nói cách khác là thông qua các phương pháp tiếp cận từ nhiều góc độ khác nhau
。あるいは、子どもが成長して、大きな困難にぶつかったとしても、この能力が養われていれば、上手に克服することができます
. Aruiwa, kodomo ga seichō shite, ōkina kon'nan ni butsukatta to shite mo, kono nōryoku ga yashinawa rete ireba, jōzu ni kokufuku suru koto ga dekimasu
Hoặc ngay cả khi một đứa trẻ lớn lên và gặp phải những khó khăn lớn nếu khả năng này được nuôi dưỡng trẻ sẽ có thể vượt qua chúng một cách thành công
さらに、この能力は、小金を稼ぐためにのみ役立てるべきではありません
Sarani, kono nōryoku wa, kogane o kasegu tame ni nomi yakudaterubekide wa arimasen
Hơn nữa khả năng này không chỉ được sử dụng để kiếm vài đô
あり 得 べからざる 異常事態 だ。
Ari ubekarazaru ijō jitaida.
Đây là tình huống bất thường không bao giờ được phép xảy ra
。社会に貢献し、人類が進歩するための貴重な一助となるためにこそ、能力を高めなければならない、とそこまで言ってやると、子どもの目は断然と輝き始めます。
. Shakai ni kōken shi, jinrui ga shinpo suru tame no kichōna ichijo to naru tame ni koso, nōryoku o takamenakereba naranai, to sokomadeitte yaru to, kodomo no me wa danzen to kagayaki hajimemasu.
Khi bạn giải thích với trẻ em rằng chúng cần phải nâng cao khả năng của mình để đóng góp cho xã hội và trở thành một phần có giá trị trong sự tiến bộ của nhân loại mắt chúng sẽ bắt đầu sáng lên
一助
いちじょ
sự giúp đỡ sự bổ trợ
貴重
きちょう
đắt đỏ sự quý trọng sự quý giá sự quý báu quý trọng quý giá quý báu vàng ngọc đáng quý
断然
だんぜん
rõ ràng hoàn toàn
大幅
おおはば
khá tương đối lớn rộng nhiều mạnh mạnh mẽ nhiều lớn phạm vi rộng nhiều
この数十年の変化の中で、もっとも大きく変わったものは何かと問われると
Kono sū jū-nen no henka no naka de, mottomo ōkiku kawatta mono wa nanikato towa reruto
Khi được hỏi sự thay đổi lớn nhất trong vài thập kỷ qua là gì
肯定
こうてい
sự khẳng định
どんな生き方も肯定される
Don'na ikikata mo kōtei sa reru
Bất kỳ cách sống nào cũng được chấp nhận
各人が自分の責任において、自分の生き方を選ぶことができる
Kakujin ga jibun no sekinin ni oite, jibun no ikikata o erabu koto ga dekiru
Mỗi người đều có trách nhiệm lựa chọn cách sống của mình
同じだけ
Onaji dake
cùng một số tiền
選択肢の数の増加と同じだけ、“これでいいのだろうか..・・・..”という迷いも増えました
Sentakushi no kazu no zōka to onaji dake,“kore de ī nodarou ka....” To iu mayoi mo fuemashita
Khi số lượng lựa chọn tăng lên sự không chắc chắn về Liệu đây có phải là lựa chọn đúng đắn không cũng tăng lên
本当の自分は、こんな自分じゃなかったのではないだろ他の人とくらべて、自分の人生が劣っているのではないか、失敗だったのではないかと考えてしまう。
Hontō no jibun wa, kon'na jibun janakatta node wanaidaro hokanohito to kurabete, jibun no jinsei ga ototte iru node wanai ka, shippaidatta node wanai ka to kangaete shimau.
Tôi tự hỏi liệu bản chất thật của tôi có giống thế này không Tôi thấy mình nghĩ rằng so với những người khác cuộc sống của tôi kém cỏi hơn rằng đó là một sự thất bại
自分を追い込み、自分の人生に自がもてなくなる。
Jibun o oikomi, jibun no jinsei ni ji ga motenaku naru.
Bạn ép buộc bản thân quá mức và mất tự tin vào cuộc sống
自がもてなくなる。
Ji ga motenaku naru.
Tôi mất tự tin vào bản thân mình
生き方なんてこれしかないと言われたほうが、実はラクなのかもしれません。その中で、精一杯生きれば良いからです。
Ikikata nante kore shika nai to iwa reta hō ga, jitsuwa rakuna no kamo shiremasen. Sono Chū de, seiippai ikireba yoikaradesu.
Trên thực tế có thể dễ dàng hơn khi nói rằng đây là cách sống duy nhất Tất cả những gì bạn phải làm là sống hết mình trong thế giới đó
いくらでもある
Ikurademo aru
Có rất nhiều
でも、生き方はいくらでもあると言われたら、迷うのは当然のことだと思います。
Demo, ikikata wa ikurademo aru to iwa retara, mayou no wa tōzen no kotoda to omoimasu.
Tuy nhiên nếu bạn được bảo rằng có nhiều cách sống khác nhau thì tôi nghĩ bạn sẽ cảm thấy bối rối là điều tự nhiên
決められるとしたら、それは本人がそう思い込めるかだけです。
Kime rareru to shitara, soreha hon'nin ga sō omoikomeru ka dakedesu.
Điều duy nhất có thể quyết định được là liệu bản thân người đó có tin như vậy hay không.
思い込む
おもいこむ
nghĩ rằng cho rằng nhận rõ nhồi sọ suy ngẫm tin rằng
だとすると
Nếu quả thật là như vậy(giả định cho vế trước liền kề
だとすると、本人が自分の選択が良かったと素直に思える、あるいはその選択がどうであれ、自分は良く頑張った、精一杯やったと心から思えることが大切なのではないでしょうか
Datosuruto, hon'nin ga jibun no sentaku ga yokatta to sunao ni omoeru, aruiwa sono sentaku ga dōdeare, jibun wa yoku ganbatta, seiippai yatta to kokorokara omoeru koto ga taisetsuna node wanaideshou ka
Nếu đúng như vậy, thì điều quan trọng là người đó phải thành thật tin rằng lựa chọn của mình là đúng đắn, hoặc bất kể lựa chọn nào, phải cảm thấy rằng mình đã cố gắng và làm tốt nhất có thể.
。人生の選択肢の多さに惑わされないでください。
. Jinsei no sentakushi no ō-sa ni madowasa renaide kudasai.
Đừng cảm thấy choáng ngợp trước quá nhiều sự lựa chọn trong cuộc sống
どう生きるかは、いまからでもすぐに変えられるのですから
Dō ikiru ka wa, ima kara demo sugu ni kae rareru nodesukara
Bạn có thể thay đổi cách sống của mình ngay bây giờ.
惑
ワク_まど.う
HOẶC
仮
カ ケ_かり かり-
GIẢ