Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
20 Từ
突然
とつぜん
bạo, bất ngờ, bất thường, bất ý, bỗng chốc, chợt, đột nhiên; đột ngột; bất thình lình; bỗng nhiên, đường đột, gấp, hốt nhiên, ngạc nhiên, thình lình, thốt, thốt nhiên.
冗談
じょうだん
bông đùa, bông lơn, câu nói đùa; chuyện đùa, dí dỏm; hóm hỉnh; nói đùa, trò đùa .
解
と.く と.かす と.ける ほど.く ほど.ける わか.る さと.る - カイ ゲ
Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc [解木]. Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu [解剖]. Cởi ra. Như cố kết bất giải [固結不解] quấn chặt không cởi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải [勸解] khuyên giải, hòa giải [和解] giải hòa, v.v. Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể [解體]. Có khi gọi là thổ băng ngõa giải [土崩瓦解] đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm ly tán như nhà đổ vậy. Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải [詳解] giải nghĩa tường tận, điều giải [條解] phân tách ra từng điều v.v. Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải [見解]. Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải [一解]. Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải [汗解]. Tục gọi đi ỉa là đại giải [大解], đi đái là tiểu giải [小解]. Cổi ra, lột ra. Như giải y [解衣] cổi áo, lộc giác giải [鹿角解] hươu trút sừng. Nguyễn Du [阮攸] : Thôi thực giải y nan bội đức [推食解衣難背德] (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu [渡淮有感淮陰侯]) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được. Thông suốt. Thôi, ngừng. Cắt đất. Một âm là giới. Giới trãi [解廌] một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là [獬豸]. Lại một âm là giái. Điệu đi. Như giái phạm [解犯] giải tù đi, giái hướng [解餉] đem lương đi, v.v. Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái [發解], đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên [解元]. Ta quen đọc là chữ giải cả.
結ぶ
むすぶ
kết lại, kết; buộc; nối, mắc ., join (tham gia)* (tham gia)*
解く
とく
giải đáp; cởi bỏ, xả, solve (giải quyết)* (giải quyết)*
状況
じょうきょう
bối cảnh, tình huống, tình trạng; hoàn cảnh, trạng huống .
状態
じょうたい
bước, trạng thái
程度
ていど
chừng, mức, mức độ; trình độ, tầm .
快適
かいてき
sảng khoái; dễ chịu, sự sảng khoái; sự dễ chịu; sảng khoái; dễ chịu; sự thoải mái; thoải mái
伝言
でんごん
lời nhắn; lời nói, tin đồn, tin nhắn
寄宿舎
きしゅくしゃ
ký túc xá; ký túc, nội trú
晴雨
せいう
nắng mưa
自然
しぜん
giới tự nhiên, thiên nhiên; tự nhiên, tự khắc; tự nhiên ., Nature (Thiên nhiên)* (Thiên nhiên)*
燃料
ねんりょう
chất đốt, củi lửa, nhiên liệu, fuel (nhiên liệu)* (nhiên liệu)*
困難
こんなん
gai góc, khó khăn; vất vả; sự khó khăn; sự vất vả, khốn nạn, truân chuyên .
結婚
けっこん
cưới xin, đã lập gia đình; đã có chồng; đã có vợ; đã kết hôn, hôn nhân, hôn phối, sự kết hôn; sự lập gia đình; sự lấy chồng; sự lấy vợ; kết hôn; lập gia định; lấy chồng; lấy vợ; có gia đình; cưới, Marriage (Kết hôn)* (Kết hôn)*
丈夫
じょうぶ
sự bền; sự vững chắc; sức bền; sự dai sức, chắc; khoẻ; cứng; bền, độ bền .
貧乏
びんぼう
bần cùng, sự bần cùng
美人
びじん
giai nhân, mỹ nhân; người đẹp .
想像
そうぞう
sự tưởng tượng, Imagination (Trí tưởng tượng)* (Trí tưởng tượng)*